1 Be careful driving. Lái xe cẩn thận.
2 Be careful. Hãy cẩn thận.
3 Can you translate this for me? Bạn có thể dịch cho tôi cái này được không?
4 Chicago is very different from Boston. Chicago rất khác Boston.
5 Don't worry. Đừng lo.
6 Everyone knows it. Mọi người biết điều đó.
7 Everything is ready. Mọi thứ đã sẵn sàng.
8 Excellent. Xuất sắc.
9 From time to time. Thỉnh thoảng.
10 Good idea. Ý kiến hay.
11 He likes it very much. Anh ta thích nó lắm.
12 Help! Giúp tôi!
13 He's coming soon. Anh ta sắp tới.
14 He's right. Anh ta đúng.
15 He's very annoying. Anh ta quấy rối quá.
16 He's very famous. Anh ta rất nổi tiếng.
17 How are you? Bạn khỏe không?
18 How's work going? Việc làm thế nào?
19 Hurry! Nhanh lên!
20 I ate already. Tôi đã ăn rồi.
21 I can't hear you. Tôi không thể nghe bạn nói.
22 I don't know how to use it. Tôi không biết cách dùng nó.
23 I don't like him. Tôi không thích anh ta.
24 I don't like it. Tôi không thích nó.
25 I don't speak very well. Tôi không nói giỏi lắm
26 Tôi không hiểu. I don't understand.
27 Tôi không muốn nó. I don't want it.
28 Tôi không muốn cái đó. I don't want that.
29 Tôi không muốn làm phiền bạn. I don't want to bother you.
30 Tôi cảm thấy khỏe. I feel good.
31 Tôi bị mất đồng hồ. I lost my watch.
32 Tôi yêu bạn. I love you.
33 Tôi cần thay quần áo. I need to change clothes.
34 Tôi cần về nhà. I need to go home.
35 Tôi chỉ cần món ăn nhẹ. I only want a snack.
36 Tôi nghĩ nó ngon. I think it tastes good.
37 Tôi nghĩ nó rất tốt. I think it's very good.
38 Tôi nghĩ quần áo rẻ hơn. I thought the clothes were cheaper.
39 Tôi sắp rời nhà hàng khi những người bạn của tôi tới. I was about to leave the restaurant when my friends arrived.
40 Tôi muốn đi dạo. I'd like to go for a walk.
41 Nếu bạn cần tôi giúp đỡ, làm ơn cho tôi biết. If you need my help, please let me know.
42 Tôi sẽ gọi bạn khi tôi ra đi. I'll call you when I leave.
43 Tôi sẽ trở lại sau. I'll come back later.
44 Tôi sẽ trả. I'll pay.
45 Tôi sẽ mua nó. I'll take it.
46 Tôi sẽ đưa bạn tới trạm xe buýt. I'll take you to the bus stop.
47 Tôi là một người Mỹ. I'm an American.
48 Tôi đang lau chùi phòng. I'm cleaning my room.
49 Tôi lạnh. I'm cold.
50 Tôi đang tới đón bạn. I'm coming to pick you up.
Cách học này vừa dễ thuộc vừa luyện được phát âm, ngữ điệu, phản xạ.
file:///C:/Users/mq/Desktop/BAI%20ON%20TAP%206-10.pdf
Tại sao cần nhớ 1000 câu tiếng Anh thông dụng? Khi giao tiếp chúng ta cần phản xạ nhanh - khoảng 7 giây. Liệu 7 giây có đủ để bạn chọn từ vựng, chọn cấu trúc ngữ pháp, và ráp chúng lại với nhau ? Hơn nữa dù bạn có một "đầu" từ vựng; một "bụng" ngữ pháp, thì bạn vẫn có thể ráp sai, lại càng khó có được một câu đúng mà người bản xứ thường dùng. Thật đơn giản. Bạn chỉ cần nhớ 1000 câu tiếng Anh thông dụng bạn sẽ giao tiếp lưu loát, trôi chảy như người bản xứ. Vì đó là những câu mà người ta nói đi, nói lại hàng ngày và rất phổ biến trong tiếng Anh. #cachhoctienganh
#hoctienganhgiaotiep
#hocvui
Nếu thấy hay hãy nhấn đăng kí và chia sẻ giúp mình có động lực nhé.
Chúc mọi người luôn vui vẻ!
Негізгі бет 1000 câu tiếng Anh thông dụng 1-10
Пікірлер: 14