GIÁO TRÌNH CHUẨN HSK4 BÀI 9
Từ vựng và cấu trúc cần chú ý:
1. 饼干 /bǐnggān/ (n): bánh quy
2. 难道 /nándào/ (adv): lẽ nào
3. 得 /děi/ (Vm): phải
4. 坚持 /jiānchí/ (v): kiên trì
5. 放弃 /fàngqì/ (v): từ bỏ
6. 主意 /zhǔyì/ (n): chủ ý, ý kiến
7. 国际 /guójì/ (adj): quốc tế
8. 轻松 /qīngsōng/ (adj): ung dung, nhẹ nhàng
9. 随便 /suíbiàn/ (adj): tùy tiện
10. 汗水 /hànshuǐ/ (n): mồ hôi
11. 通过 /tōngguò/ (prep): thông qua
12. 作家 /zuòjiā/ (n): tác giả
13. 当时 /dāngshí/ (n): lúc đó
14. 可是 /kěshì/ (conj): nhưng
15. 正确 /zhèngquè/ (adj): chính xác
16. 理想 /lǐxiǎng/ (n): lý tưởng
17. 勇敢 /yǒnggǎn/ (adj): dũng cảm
18. 失败 /shībài/ (v): thất bại
19. 过程 /guòchéng/ (n): quá trình
20. 至少 /zhìshǎo/ (adv): ít nhất
21. 总结 /zǒngjié/ (v): tổng kết
22. 许多 /xǔduō/ (num): rất nhiều
23. 区别 /qūbié/ (n): sự khác biệt
24. 暂时 /zànshí/ (n): tạm thời
25. 面对 /miànduì/ (v): đối diện với
Chúc các bạn học tốt!
Thanks and love all 💖
------------------------------------
📌 Fanpage: Vân Anh Yoong Chinese / vananhyoongchinese
📌 KZitem: Vân Anh Yoong
📌 Instagram, tiktok: vananhyoong
✌ Cùng bạn học tốt tiếng Trung ❤
✌ Like, follow fanpage và Subscribe kênh youtube của mình để học tiếng Trung mỗi ngày nha ❤
Негізгі бет GIÁO TRÌNH CHUẨN HSK4 BÀI 9 | Phân tích bài khóa + Dịch nghĩa | Tự học tiếng Trung
Пікірлер: 14