Ngành sản xuất là một trong những trụ cột quan trọng của nền kinh tế toàn cầu, với những thuật ngữ chuyên môn và kỹ năng giao tiếp đặc trưng có vai trò quan trọng trong việc hoạt động của doanh nghiệp. Để giúp người học hiểu sâu hơn về kiến thức liên quan đến ngành sản xuất, chúng tôi đã tạo ra một loạt video chọn lọc mang tên "Cuộc trò chuyện tại Nhà máy". Các video này bao gồm những thuật ngữ chuyên môn phổ biến, kỹ năng giao tiếp và các tình huống trò chuyện thường gặp trong môi trường nhà máy, nhằm giúp khán giả hiểu sâu hơn về quy trình hoạt động trong ngành sản xuất, nâng cao khả năng giao tiếp và chuyên môn của họ trong công việc.
Thi bài ngay 👇👇👇
mondaddy.info/index/view/51
Tập đánh chữ 👇👇👇
mondaddy.info/index/input/52
00:00 Trang bắt đầu
00:15 你在这间公司工作多久了? (Nǐ zài zhè jiān gōngsī gōngzuò duōjiǔle?) Bạn đã làm ở công ty này bao lâu rồi?
00:35 我从大学毕业做到现在,大概5年了 (Wǒ cóng dàxué bìyè zuò dào xiànzài, dàgài 5 niánle) Từ lúc tôi tốt nghiệp đại học làm đến bây giờ, được khoảng 5 năm rồi
01:00 这是你的劳动合同 (Zhè shì nǐ de láodòng hétóng) Đây là hợp đồng lao động của bạn
01:16 公司规定试用期是一个月 (Gōngsī guīdìng shìyòng qí shì yī gè yuè) Công ty quy định thời gian thử việc là một tháng
01:35 我目前是担任生产线的班长 (Wǒ mùqián shì dānrèn shēngchǎnxiàn de bānzhǎng) Hiện tại tôi đang làm tổ trưởng dây chuyền sản xuất
01:57 我的责任是确保产出的数量有符合预期 (Wǒ de zérèn shì quèbǎo chǎn chū de shùliàng yǒu fúhé yùqí) Trách nghiệm của tôi là đảm bảo sản lượng có như dự kiến
02:25 这个产品的品质检验是否已经完成? (Zhège chǎnpǐn de pǐnzhí jiǎnyàn shìfǒu yǐjīng wánchéng?) Việc kiểm tra chất lượng sản phẩm này đã hoàn thành chưa?
02:50 客户要求两小时后要交货,所以检查要快一点 (Kèhù yāoqiú liǎng xiǎoshí hòu yào jiāo huò, suǒyǐ jiǎnchá yào kuài yīdiǎn) Khách hàng yêu cầu hai tiếng nữa cần giao hàng, nên kiểm tra phải nhanh lên
03:21 请确认原材料的库存是否足够生产? (Qǐng quèrèn yuáncáiliào de kùcún shìfǒu zúgòu shēngchǎn?) Hãy xác nhận tồn kho của nguyên vật liệu có đủ cho sản xuất không?
03:47 目前还缺料,所以无法生产 (Mùqián hái quē liào, suǒyǐ wúfǎ shēngchǎn) Hiện tại vẫn thiếu liệu nên chưa được sản xuất
04:08 今天下午公司会有消防演习 (Jīntiān xiàwǔ gōngsī huì yǒu xiāofáng yǎnxí) Chiều nay công ty sẽ diễn tập phòng cháy chữa cháy
04:30 公司规定消防演习一年一次 (Gōngsī guīdìng xiāofáng yǎnxí yī nián yīcì) Công ty quy định một năm diễn tập phòng cháy chữa cháy một lần
04:54 注意!出货前需提供清单给我们 (Zhùyì! Chū huò qián xū tígōng qīngdān gěi wǒmen) Chú ý! Trước khi xuất hàng hãy cung cấp danh sách cho chúng tôi
05:16 我已将出货清单用邮件寄给你了 (Wǒ yǐ jiāng chū huò qīngdān yòng yóujiàn jì gěi nǐle) Tôi đã gửi cho bạn danh sách xuất hàng qua email rồi
05:40 请客户对新产品签样承认 (Qǐng kèhù duì xīn chǎnpǐn qiān yàng chéngrèn) Hãy nhờ phía khách hàng ký mẫu và phê duyệt cho sản phẩm mới
06:01 今天下午3点工程部门会召开新产品会议 (Jīntiān xiàwǔ 3 diǎn gōngchéng bùmén huì zhàokāi xīn chǎnpǐn huìyì) Chiều nay lúc 3h bên bộ phận công trình sẽ tổ chức cuộc họp sản phẩm mới
06:32 请确认客户的交货排程,如有问题要及时回覆 (Qǐng quèrèn kèhù de jiāo huò pái chéng, rú yǒu wèntí yào jíshí huífù) Hãy xác nhận kế hoạch giao hàng của khách hàng, nếu có vấn đề thì trả lời ngay
07:05 这个排程有点赶,我们生产来不及 (Zhège pái chéng yǒudiǎn gǎn, wǒmen shēngchǎn láibují) Cái kế hoạch này hơi gấp, nhà mình sản xuất không kịp
07:30 油漆要放在哪个仓库? (Yóuqī yào fàng zài nǎge cāngkù?) Sơn để ở kho nào?
07:45 油漆必须放在化学品仓库 (Yóuqī bìxū fàng zài huàxué pǐn cāngkù) Sơn phải được bảo quản ở trong kho hóa chất
08:06 针对此次的品质会议,大家还有没有什么意见? (Zhēnduì cǐ cì de pǐnzhí huìyì, dàjiā hái yǒu méiyǒu shé me yìjiàn?) Đối với cuộc họp chất lượng lần này, mọi người có ý kiến gì không?
08:39 请在白板上写上会议结果 (Qǐng zài báibǎn shàng xiě shàng huìyì jiéguǒ) Hãy viết kết quả cuộc họp lên bảng trắng
08:59 我还没收到请购单,请你再确认一下 (Wǒ hái mòshōu dào qǐng gòu dān, qǐng nǐ zài quèrèn yīxià) Tôi chưa nhận được đơn xin mua, nhờ bạn xác nhận lại
09:25 请购单还需要等主管签字,请稍候一下 (Qǐng gòu dān hái xūyào děng zhǔguǎn qiānzì, qǐng shāo hòu yīxià) Đơn xin mua vẫn cần đợi chủ quản ký tên, hãy đợi một chút
09:55 叉车坏了,你问一下电工可不可以修 (Chāchē huàile, nǐ wèn yīxià diàngōng kěbù kěyǐ xiū) Xe nâng bị hỏng rồi, bạn hỏi bên cơ điện có sửa được không
10:19 电工说还需要买一些零件,才可以修理叉车 (Diàngōng shuō hái xū yāo mǎi yīxiē língjiàn, cái kěyǐ xiūlǐ chāchē) Cơ điện bảo vẫn cần mua thêm một số linh kiện, mới có thể sửa chữa xe nâng
10:47 这个机器的操作不难,我教你使用的方法 (Zhège jīqì de cāozuò bù nán, wǒ jiào nǐ shǐyòng de fāngfǎ) Máy này thao tác không khó, tôi sẽ dạy bạn cách sử dụng
11:14 谢谢,我会尽快学完怎么使用它 (Xièxiè, wǒ huì jǐnkuài xué wán zěnme shǐyòng tā) Cảm ơn bạn, tôi sẽ cố gắng học cách sử dụng nhanh nhất có thể
11:36 你得填写领料单才可以跟仓库领料 (Nǐ dé tiánxiě lǐng liào dān cái kěyǐ gēn cāngkù lǐng liào) Bạn phải viết phiếu lĩnh liệu mới có thể lĩnh liệu với bộ phận kho
12:02 因为这是仓库管理的流程 (Yīnwèi zhè shì cāngkù guǎnlǐ de liúchéng) Vì đây là lưu trình quản lý kho
12:20 Ending
Негізгі бет Hội thoại trong công việc-mỗi ngày luyện nghe tiếng trung 30câu ep5-Người đài dạy tiếng Hoa
Пікірлер: 12