TỪ MỚI
1. 状态 [zhuàngtài] : Trạng thái; Tình trạng
我今天状态不好 Trạng thái của tôi hôm nay không được tốt
最近你的状态很好 Trạng thái dạo này của cậu khá tốt
2. 稳定 [wěndìng] : ổn định
例如:这几天九龙江水位很稳定:Mấy ngày nay mực nước sông Cửu Long rất ổn định
3. 从容[cōngróng] ung dung; thung dung; thong dong; rảnh rang; rỗi rãi; êm đềm; trầm tĩnh。
4. 保持[bǎochí]: giữ, giữ gìn.
我来胡志明市后一直和他保持着联系
Sau khi tôi đến thành phố Hồ Chí Minh vẫn luôn giữ gìn liên lạc với anh ấy.
我们公司的成绩一定要保持下去
Thành tích của công ty chúng ta nhất định phải được giữ gìn.
5. 能力 [nénglì]: năng lực; khả năng。
能力強: năng lực cao.
他经验丰富,有能力担当这项工作
Anh ấy kinh nghiệm phong phú, có khả năng đảm trách được công việc này.
6. 调整 [tiáozhěng] điều chỉnh; điều hoà。
调整物价 điều chỉnh vật giá
调整人力 điều động nhân lực
调整作息时间 điều chỉnh thời gian làm việc và nghỉ ngơi.
7. 低谷 [dīgǔ]: thung lũng, đáy vực, vực thẳm
30岁是人生的低谷吗? 不.. 它是一个崭新的开始. 因为你退去了稚嫩, 有了更开阔的眼界. 你更加坚定勇敢, 你在往更好的方向走去. 加油!
Tuổi 30 là vực thẳm của cuộc sống ư? Không.. khi đó là một khởi đầu hoàn toàn mới. Bởi vì bạn đã đi qua mọi ấu trĩ, đôi mắt nhìn nhân thế đã sâu sắc hơn. Bạn càng kiên định và dũng cảm, chính là bạn đang tiến về phía tốt đẹp hơn. Cố lên!
8. 标准[biāozhǔn] tiêu chuẩn; mẫu mực, chuẩn mực; chuẩn; mực thước
真理的标准只能是社会的实践
Tiêu chuẩn của chân lý chỉ có thể là thực tiễn của xã hội
9.浪费[làngfèi] lãng phí; hoang phí; phí phạm
例如: 不要浪费你的生命在你一定会后悔的地方上
Đừng lãng phí sinh mạng của mình trong những chốn mà nhất định bạn sẽ ân hận.
10. 口舌 [kǒushé]: miệng lưỡi; khẩu thiệt; lời nói,
指导员费了很多的口舌,才说服他躺下来休息
Chính trị viên nói hết lời, anh ấy mới chịu nằm xuống nghỉ ngơi.
11. 解释 [jiěshì]: giải thích; giảng giải; giải nghĩa。
解释词句: nói rõ hàm ý của từ ngữ.
解释误会 : giải thích sự hiểu lầm.
A. 听了他的解释我终于理解他为什么这么做了。
Nghe anh ta giải thích cuối cùng tôi cũng hiểu được tại sao anh ấy lại làm như thế.
B。这件事你一定要解释清楚!
Anh nhất định phải giải thích rõ việc này !
12. 纠缠 [jiūchán]
- Vướng mắc; vướng; vướng víu。绕在一起。
Ví dụ: 问题纠缠不清 : vấn đề còn vướng mắc chưa được rõ ràng.
- Làm phiền; quấy rầy。
我还有事,别来纠缠 Tôi còn có việc, đừng có quấy rầy tôi nữa.
13. 沉浸 [chénjìn]chìm đắm; nhúng; nhận chìm; chôn vùi; ngâm; ngập vào; mắc vào; đắm chìm vào。
沉浸在幸福的回忆中 Chìm đắm trong hồi ức hạnh phúc.
14. 懦弱 [nuòruò]nhu nhược; hèn yếu; hèn nhát; nhát gan。
15. 处理 [chǔlǐ] sắp xếp (sự việc); giải quyết (vấn đề); xoay sở; khắc phục; an bài。
16. 黯淡[àndàn]ảm đạm; tối tăm; u ám。暗淡。
17. 释然 [shìrán] Thoải mái; thư thái。
18. 挂怀 [guàhuái] lo lắng; lo âu; quan tâm; nhớ nhung; nhớ trong lòng。
Vídụ: 区区小事,不必挂怀。 việc nhỏ mà, không nên lo lắng.
19. 忧愁 [yōuchóu] buồn lo; buồn rầu; lo buồn; lo phiền; âu sầu; lo âu; phiền lo
Vídụ: 面容忧愁: vẻ mặt buồn rầu
20. 泰然 [tàirán] thản nhiên; bình thản; bình tĩnh; ung dung。
21. 曲折 [qūzhé] quanh co; ngoắt ngoéo; ngoằn ngoèo; khúc khuỷu。
Ví dụ: 沿著池塘有一條曲折的小路:: men theo bờ ao có một con đường nhỏ ngoằn ngoèo.
22. 纠结 [jiūjié] : quấn quýt; xoắn xuýt; quấn bện。
23. 阴霾 [yīnmái] mù; khói mù; hơi mù。
24. 倒退 [dàotuì]: rút lui; lùi lại; thụt lùi; trước đây; trước。
Ví dụ: 迎面一阵狂风把我挂得倒退 了好几步 : Trận cuồng phong trước mặt thổi tôi lùi lại mấy bước.
25. 价值 [jiàzhí] giá trị (hàng hoá), giá trị cao; tốt。
有价值的作品 Tác phẩm có giá trị
这些资料有很大的价值 những tư liệu này có giá trị rất lớn.
26. 值得 [zhídé] đáng, nên.
- 这东西买得值得 Đồ này nên mua.
- 东西好, 价钱又便宜, 值得买 Đồ tốt, giá lại rẻ, nên mua.
- 这个问题很重要, 值得大家认真 讨 论
Vấn đề này rất quan trọng rất đáng được mọi người thảo luận nghiêm túc.
27. 彻底 [chèdǐ]: triệt để; đến cùng; thẳng thắn; thẳng thừng; hoàn toàn; hệt như; rốt ráo。
彻底改变旧作风 triệt để thay đổi các lề lối cũ.
28. 释怀 [Shìhuái] Buông bỏ
“师父,如何释怀?”
- Sự phụ, làm cách nào để buông bỏ?
“当有一天你发现,你所有的痛苦和烦恼都来自于自己的时候,你就释怀了。”
- Khi một ngày ngươi cảm thấy, rằng mọi đau đớn và phiền muộn ngươi chịu đựng, đều là do chính mình tạo ra, lúc ấy ngươi sẽ buông bỏ.
29. 经营 [jīngyíng]: Kinh doanh, quản lý
经营好生活 : Quản lý tốt cuộc sống
30. 包裹 [bāoguǒ]
- băng bó; băng; bọc; gói。
用布把傷口包裹起來 : lấy vải băng vết thương lại
- kiện hàng; hàng; cái gói; cái bọc。
我到郵電局寄包裹去 : tôi ra bưu điện gửi kiện hàng
31. 始终 [shǐzhōng] từ đầu đến cuối; trước sau。
贯彻始终 quán triệt từ đầu đến cuối.
................................................
📌 [ SỐNG CUỘC SỐNG THEO CÁCH BẠN MUỐN ]
🔎 • Hãy sống cuộc sống the...
📌 [ RADIO TIẾNG TRUNG ]
🔎 • [RADIO TIẾNG TRUNG_感情生活]
📌 [ NHỮNG MẨU CHUYỆN Ý NGHĨA ]
🔎 • NHỮNG MẨU CHUYỆN Ý NGHĨA
📌 [ SÁCH HAY + TÀI LIỆU TIẾNG TRUNG ]
🔎 beacons.ai/vivu2019
Fanpage: Tự học tiếng Trung Quốc mỗi ngày
/ fangfangkp
Nguồn: wechat, các bạn search theo tiêu đề là ra nha
Hãy đăng kí ( Subscribe ) để xem thật nhiều video nữa nhé
Cảm ơn các bạn đã ghé thăm kênh của mình nha! 爱你们哦!
#luyennghetiengtrung #学习汉语 #阅读 #radiotiengtrung
#vivu #tiengtrungcaptoc #sachtiengtrung #trichdanhay #hoctiengtrungquoc
#cachhoctiengtrunghieuqua
Негізгі бет [RADIO TIẾNG TRUNG 63] 阅读:Nói với bản thân hãy mỉm cười nhìn về phía trước
Пікірлер: 11